TT
|
Tên dự án
|
Dự kiến vốn đầu tư FDI
(triệu USD)
|
Quy mô dự án
|
Địa điểm
xây dựng
|
I
|
LĨNH VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
140
|
02 dự án
|
|
1
|
Dự án Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Nhơn Nghĩa A
|
80
|
Quy mô diện tích
352ha
|
Huyện Châu Thành A
|
2
|
Dự án Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú
|
60
|
Quy mô diện tích
229ha
|
Huyện
Châu Thành
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
63
|
02 dự án
|
|
3
|
Khu thực nghiệm khoa học công nghệ và lưu trữ nguồn gen tỉnh Hậu Giang
|
13
|
Quy mô diện tích 02ha
|
Thành phố
Vị Thanh
|
4
|
Dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hậu Giang
|
50
|
Quy mô diện tích
5.200ha
|
Huyện
Long Mỹ
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
294
|
15 dự án
|
|
5
|
Dự án sản xuất điện bằng năng lượng mặt trời/năng lượng gió/năng lượng tái tạo
|
130
|
Công suất
thiết kế:
50 - 60MW
|
Các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6
|
Dự án nhà máy bảo quản, chế biến trái cây tỉnh Hậu Giang
|
50
|
Vùng nguyên liệu 11.700ha. Công suất 20.000 tấn sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A, thị xã Ngã Bảy
|
7
|
Dự án chế biến nước khóm (dứa) cô đặc xuất khẩu
|
8
|
Công suất 6.000 tấn sản phẩm/năm
|
Thành phố
Vị Thanh
|
8
|
Dự án Chế biến thịt gia súc, gia cầm, thủy sản đóng hộp xuất khẩu
|
9
|
Công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
9
|
Dự án sản xuất sản phẩm bằng Plastic, Composite
|
7
|
Công suất 01 triệu sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
10
|
Dự án sản xuất dụng cụ điện và dây cáp điện
|
10
|
Công suất dây cáp điện 1.000 tấn sản phẩm/năm, điện gia dụng 6 triệu sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
11
|
Dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) sản phẩm điện, điện tử, viễn thông và tin học
|
10
|
Công suất 100.000 sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
12
|
Dự án sản xuất va ly, túi xách, dày, dép da xuất khẩu
|
8
|
Công suất 05 triệu sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
13
|
Dự án sản xuất hàng may mặc xuất khẩu
|
10
|
Công suất 10 triệu sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
14
|
Dự án sản xuất khí công nghiệp
|
6
|
Công suất 5triệu m3 ôxi gen và 200.000m3 axetylene/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
15
|
Dự án sản xuất máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ công, nông nghiệp
|
12
|
Công suất từ 50 HP trở lên, 1.000 máy, 5 tấn phụ tùng/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
16
|
Dự án sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
|
8
|
Công suất 10.000 tấn/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
17
|
Dự án sản xuất các sản phẩm sau đường (bánh kẹo, cồn...)
|
10
|
Công suất: Bánh kẹo các loại 5.000 tấn/năm; cồn thô 5 triệu lít/năm
|
Huyện Long Mỹ, thành phố
Vị Thanh
|
18
|
Dự án sản xuất phân hổn hợp, vi sinh, vi lượng
|
8
|
Công suất 500.000 tấn phân hổn hợp/năm, 10 tấn phân vi lượng/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
19
|
Dự án sản xuất dược thú y, thủy sản
|
8
|
Công suất 25 triệu sản phẩm/năm
|
Huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
93
|
04 dự án
|
|
20
|
Dự án đầu tư vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hậu Giang
|
45
|
Quy mô diện tích: Huyện Phụng Hiệp: 250ha; huyện Vị Thủy: 150ha; huyện Long Mỹ: 200ha
|
Huyện Phụng Hiệp, huyện Vị Thủy và huyện Long Mỹ
|
21
|
Dự án Trồng và chế biến nấm rơm xuất khẩu
|
5
|
Công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Huyện Châu Thành, Châu Thành A
|
22
|
Dự án nuôi thủy đặc sản nước ngọt chế biến xuất khẩu
|
22
|
Quy mô diện tích 300ha cá da trơn, 300ha cá rô phi, 300ha thủy đặc sản khác.
|
Thị xã Ngã Bảy, huyện Châu Thành
|
23
|
Dự án sản xuất lúa chất lượng cao theo tiêu chuẩn xuất khẩu của nhà đầu tư nước ngoài
|
21
|
Quy mô diện tích 1.000ha
|
Huyện Vị Thủy, huyện Châu Thành A
|
V
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
|
173
|
03 dự án
|
|
24
|
Dự án chợ đầu mối nông sản chất lượng cao tỉnh Hậu Giang
|
150
|
Quy mô diện tích
100 ha
|
Huyện
Châu Thành A
|
25
|
Dự án Khu du lịch sinh thái Chợ nỗi Ngã Bảy
|
8
|
Quy mô diện tích 90ha đất và mặt nước
|
Thị xã Ngã Bảy
|
26
|
Dự án du lịch sinh thái Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
15
|
Quy mô diện tích 2.800ha
|
Huyện
Phụng Hiệp
|
VI
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
113
|
05 dự án
|
|
27
|
Dự án sản xuất dụng cụ, thiết bị chuyên dùng ngành y tế
|
13
|
Quy mô 1, 5 triệu sản phẩm/năm
|
Thành phố
Vị Thanh
|
28
|
Dự án xây dựng mới bệnh viện sản - nhi tư nhân tỉnh Hậu Giang
|
30
|
Quy mô 200- 250 giường
|
Thành phố
Vị Thanh
|
29
|
Dự án xây dựng mới bệnh viện đa khoa tư nhân tỉnh Hậu Giang
|
50
|
Quy mô 250-300 giường
|
Thành phố
Vị Thanh
|
30
|
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu
|
5
|
Quy mô diện tích 10ha
|
Huyện Châu Thành A
|
31
|
Dự án liên doanh, liên kết khám và chữa bệnh
|
15
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh quy mô 500 giường bệnh
|
Thành phố
Vị Thanh
|
|
TỔNG CỘNG
|
876 triệu USD
|
31 dự án
|
Tương đương 19.710 tỷ VND
|